Bảng cước phí Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh

Giá vé cao tốc Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh

Giá vé cao tốc Hà Nội – Hải Phòng từ 10.000 – 720.000 VNĐ/lượt, tùy loại phương tiện và đoạn đường di chuyển. Để hiểu rõ hơn mức phí và thông tin về tuyến cao tốc này, bạn đọc có thể tham khảo bài viết dưới đây.

Bảng Cước phí cao tốc Hà Nội – Hải phòng

 

1. Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

Loại phương tiệnMức thu phí
Vành đai III

Nút giao QL 39
Vành đai III

Nút giao QL 38B
Vành đai III

Nút giao QL 10
Vành đai III

Nút giao TL 353
Đồng Lá

Nút giao TL 356 (Đình Vũ)
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng30.000 vnđ75.000 vnđ110.000 vnđ145.000 vnđ160.000 vnđ
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn)40.000 vnđ100.000 vnđ150.000 vnđ190.000 vnđ210.000 vnđ
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn)55.000 vnđ125.000 vnđ185.000 vnđ240.000 vnđ260.000 vnđ
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet)85.000 vnđ200.000 vnđ295.000 vnđ380.000 vnđ420.000 vnđ
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet)170.000 vnđ400.000 vnđ595.000 vnđ765.000 vnđ840.000 vnđ

Lưu ý: Giá vé cao tốc hà nội hải phòng trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (10% VAT)

Giá thu phí đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng có mức phí thấp nhất là 30.000 VNĐ/lượt và cao nhất là 720.000 VNĐ/lượt. Giá 1km đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng là 1.500 VNĐ/km.

2. Cao tốc Hải Phòng – Quảng Ninh

Lộ trìnhPhương tiện giao thông chịu phí
Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi hoặc xe buýt công cộng, xe tải dưới 2 tấn (VNĐ)Xe ô tô có 12 – 30 chỗ ngồi hoặc xe tải từ 2 – dưới 4 tấn (VNĐ)Xe ô tô có 12 – 30 chỗ ngồi hoặc xe tải từ 2 – dưới 4 tấn (VNĐ)Xe tải từ 10 – dưới 18 tấn hoặc xe chở hàng bằng container 20 fit (VNĐ)Xe tải từ 18 tấn trở lên hoặc xe chở hàng bằng container 40 fit (VNĐ)
Hà Nội – QL 3940.00060.00070.000110.000150.000
Hà Nội – QL 38100.000130.000160.000260.000360.000
Hà Nội – QL 10150.000200.000250.000400.000540.000
Hà Nội – Cuối tuyến190.000250.000320.000510.000700.000
Hà Nội – Đình Vũ210.000280.000350.000560.000720.000
QL 39 – QL 3850.00070.00090.000150.000200.000
QL 39 – QL 10110.000140.000170.000280.000380.000
QL 39 – Cuối tuyến150.000200.000250.000400.000550.000
QL 39 – Đình Vũ170.000220.000280.000440.000580.000
QL 38 – QL 1050.00070.00080.000130.000180.000
QL 38 – Cuối tuyến90.000120.000150.000250.000340.000
QL 38 – Đình Vũ110.000150.000180.000290.000380.000
QL 10 – Cuối tuyến40.00060.00070.000110.000160.000
QL 10 – Đình Vũ50.00070.00090.000150.000210.000
TL 35310.00015.00020.00040.00060.000

Lưu ý: Giá vé cao tốc hà nội hải phòng trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (10% VAT)

3. Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn – Móng Cái

Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn – Móng Cái chính thức đưa vào hoạt động giai đoạn I ( Hạ Long – Vân Đồn ) với chiều dài 60km, chiều rộng nền đường 24,5 m, điểm đầu tại quốc lộ 18 thuộc phường Đại Yên, TP Hạ Long, Quảng Ninh, điểm cuối giao với đường trục chính vào sân bay Vân Đồn, giá vé được tính cho 53,6km.

Loại phương tiệnMức thu phí
Việt Hưng

Đồng Lá
Việt Hưng

Cẩm Y
Việt Hưng

Đoàn Kết
Đồng Lá

Cẩm Y
Đồng Lá

Đoàn Kết
Cẩm Y

Đoàn Kết
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng65.000115.000115.00045.00045.0000
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn)95.000160.000160.00065.00065.0000
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn)115.000195.000195.00080.00080.0000
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet)190.000320.000320.000130.000130.0000
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet)260.000435.000435.000175.000175.0000

Lưu ý: Giá vé cao tốc hà nội hải phòng trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (10% VAT)

Giá vé cao tốc Hạ Long – Vân Đồn là 2.100 đồng/km áp dụng cho 53,6 km đầu tư theo hình thức BOT; không thu phí với dự án thành phần dài 6km từ cầu Cẩm Hải (Cẩm Phả) – Vân Đồn do đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách.

1 những suy nghĩ trên “Bảng cước phí Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh

  1. Pingback: Bảng Giá Vé Cao Tốc Hà Nội - Lào Cai Mới Nhất 2023 | Cho Thuê Xe Du Lịch Hà Nội

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *