Giá thuê xe 16 chỗ có người lái
HanoiTours xin trân trọng gửi tới khách hàng bảng giá thuê xe 16 chỗ tại Hà Nội để tham khảo, để biết được chính xác mức phí thuê xe cho các lộ trình khác nhau quý khách vui lòng quý khách liên hệ hotline: 0912.05.67.67 để nhận được tư vấn và giá thuê xe tốt nhất tại thời điểm hiện tại
- Công Ty Cho Thuê xe 16 chỗ Uy Tín Tại Hà Nội
Đối với hình thức thuê xe 16 chỗ có người lái, bạn cần phải có kế hoạch di chuyển cụ thể trước như: điểm đón, điểm đến – lịch trình di chuyển và điểm kết thúc hành trình. Việc ước tính được số Km di chuyển sẽ giúp bạn tính toán được chi phí phải bỏ ra cho chuyến đi.
Giá thuê xe có lái hà nội giao động 1 ngày(8 tiếng/80km): 1.5 triệu, đã bao gồm lái xe, xăng xe / chưa bao gồm vé cầu đường.
Đưa đón sân bay 1 chiều: 600.000 vnđ
Đưa đón sân bay 2 chiều(chờ 3 tiếng): 850.000 vnđ
Giá thuê xe 16 chỗ theo km
– Xe Ford Transit đời 2018, 2019 trở lên: 14.000Đ/1 km tiễn chiều và 7.500Đ/km 2 chiều
– Chưa bao gồm vé cao tốc
Giá thuê xe 16 chỗ theo tháng
Loại xe (2018, 2019, 2020 trở lên) | Giá thuê xe tháng 2600 km / 26 ngày | Giá km vượt | Over time | Cuối tuần / Ngày lễ |
Toyota Hiace | 28 Triệu | 7,5 k | 70 k | 1,8 Triệu |
Spinter | 28 Triệu | 7,5 k | 70 k | 1,8 Triệu |
Ford Transit | 30 Triệu | 7,5 k | 70 k | 2,0 Triệu |
Hyundai Solait | 35 Triệu | 7,5 k | 80 k | 2,5 Triệu |
Lưu ý về hợp đồng và các điều khoản: liên hệ thỏa thuận
Thuê xe 16 chỗ giá rẻ
Loại xe | Giá thuê xe 16 chỗ 1 ngày | Giá thuê xe 16 chỗ 2 ngày 1 đêm | Giá thuê xe 16 chỗ 3 ngày 2 đêm | Cuối tuần / Ngày lễ |
Toyota Hiace | 1,4 Triệu | 2,6 Triệu | 3,6 Triệu | + 15% |
Spinter | 1,4 Triệu | 2,6 Triệu | 3,6 Triệu | + 15 % |
Ford Transit | 1,6 Triệu | 3,0 Triệu | 4,2 Triệu | + 20% |
Hyundai Solait | 1,8 Triệu | 3,4 Triệu | 5,0 Triệu | + 25% |
Lưu ý về hợp đồng và các điều khoản: liên hệ thỏa thuận
Giá trên chưa bao gồm vé cầu đường, cao tốc, các khoản phí phát sinh(nếu có). Đã bao gồm xăng dầu, lương lái xe, phục vụ 8 tiếng khóa 70km(sau 17 sẽ tính phát sinh giờ 80,000 vnđ 1 giờ).
Giá thuê xe 16 chỗ theo ngày
1. Giá thuê xe 16 chỗ Ford Transit
Lịch trình | Thời gian | Số km | Đơn giá |
Phục vụ nội thành hà nội | 8 tiếng | dưới 100 km | 1.5 triệu |
Phục vụ lịch trình dưới 100km | 10 tiếng | 100 km | 1.7 triệu |
Phục vụ lịch trình từ 100-150km | 10 tiếng | 101 – 150 km | 2.0 triệu |
Phục vụ lịch trình từ 150-200km | 11 tiếng | 151 – 200 km | 2.3 triệu |
Phục vụ lịch trình trên 200km | 12 tiếng | trên 200 km | 7.500/km |
Đón sân bay về hà nội | – | 80 km | 600 k |
Từ Hà Nội đi sân bay | 3 tiếng | 80km | 600 k |
Đưa đón Nội Bài 2 chiều | 3 tiếng | 80km | 850 k |
Vượt km | – | 1 km | 7.500/km |
Vượt giời | – | 1 giờ | 80.000 |
Ngày lễ tết, chủ nhật | 10 tiếng | 1 ngày | 2.5 triệu |
2. Giá thuê xe 16 chỗ Huyndai Solati
Lịch trình | Thời gian | Số km | Đơn giá |
Phục vụ nội thành hà nội | 8 tiếng | dưới 100 km | 1.8 triệu |
Phục vụ lịch trình dưới 100km | 10 tiếng | 100 km | 2.0 triệu |
Phục vụ lịch trình từ 100-150km | 10 tiếng | 101 – 150 km | 2.3 triệu |
Phục vụ lịch trình từ 150-200km | 11 tiếng | 151 – 200 km | 2.6 triệu |
Phục vụ lịch trình trên 200km | 12 tiếng | trên 200 km | 8.500/km |
Đón sân bay về hà nội | – | 80 km | 800 k |
Từ Hà Nội đi sân bay | 3 tiếng | 80km | 800 k |
Đưa đón Nội Bài 2 chiều | 3 tiếng | 80km | 1.2 triệu |
Vượt km | – | 1 km | 8.500/km |
Vượt giờ | – | 1 giờ | 80.000 |
Ngày lễ tết, chủ nhật | 10 tiếng | 1 ngày | 3.0 triệu |
Giá thuê xe 16 chỗ tự lái Hà Nội
Loại xe | Giá(VNĐ)/ngày | Giá (VNĐ)/tháng |
Toyota Hiace | 900,000 vnđ | 23,400,000 vnđ |
Spinter | 950,000 vnđ | 24,700,200 vnđ |
Ford Transit | 1,000,000 vnđ | 26,000,000 vnđ |
Hyundai Solait | 1,100,000 vnđ | 28,600,000 vnđ |
Giá thuê xe 16 chỗ đi các tỉnh, các điểm du lịch
Điểm đến | Số Km | Xe 16 chỗ | |
Đường thường | cao tốc | ||
Yên Tử | 122 | 2.5 Triệu | — |
Yên Bái | 157 | 3.0 Triệu | — |
Vĩnh Phúc | 65 | 1.8 Triệu | — |
Việt Trì | — | 2.5 Triệu | — |
Vân Đồn | 211 | 4.0 Triệu | — |
Tràng An | 94 | 2.1 Triệu | — |
Trà Cổ Móng Cái | 331 | 5.5 Triệu | — |
Thung Nai | 93 | 2.0 Triệu | — |
Thiên Sơn | 58 | 1.8 Triệu | — |
Thiên Cầm | 379 | 7.5 Triệu | — |
Thanh Thủy | 74 | 2.0 Triệu | — |
Thanh Hóa | 160 | 3.0 Triệu | — |
Thái Nguyên | 80-89 | 2.0 Triệu | — |
Thái Bình | 104 | 2.7 Triệu | — |
Thác Bản Giốc | 361 | 6.5 Triệu | — |
Tuyên Quang | 133 | 2.8 Triệu | — |
Tây Thiên | 74 | 2.0 Triệu | — |
Tam Đảo | 75 | 1.8 Triệu | — |
Tam Chúc | 64 | 2.0 Triệu | — |
Tam Cốc – Bích Động | 107 | 2.4 Triệu | — |
Suối Cá Thần | 129 | 3.0 Triệu | — |
Sơn La | 299 | 5.5 Triệu | — |
Sinh Thái Ao Vua | 58 | 2.0 Triệu | — |
Sân Bay Cát Bi | 125 | 2.8 Triệu | — |
Sầm Sơn | 169 | 3.5 Triệu | — |
Sapa | 319 | 6.5 Triệu | — |
Quất Lâm | 124 | 3.0 Triệu | — |
Quảng Ninh | 190 | 3.5 Triệu | — |
Quan Lạn | — | 5.5 Triệu | — |
Phú Thọ | 96-99 | 2.5 Triệu | — |
Pù Luông | 143 | 3.0 Triệu | — |
Nhà Thờ Đá Phát Diệm | 116 | 2.5 Triệu | — |
Nghệ An | 316 | 5.5 Triệu | — |
Ninh Bình | 105 | 2.1 Triệu | — |
Nam Định | 84-107 | 2.5 Triệu | — |
Mù Cang Chải | 288-352 | 6.0 Triệu | — |
Mộc Châu | 186 | 4.5 Triệu | — |
Móng Cái | 319 | 6.0 Triệu | — |
Mai Châu | 135 | 3.5 Triệu | — |
Lào Cai | 290 | 6.3 Triệu | — |
Lạng Sơn | 167 | 3.5 Triệu | — |
Lai Châu | 494 | 7.5 Triệu | — |
Khoang Xanh | 57 | 1.8 Triệu | — |
Kim Bôi | 80 | 2.3 Triệu | — |
Hưng Yên | 60 | 2.2 Triệu | — |
Hồ Núi Cốc | 98 | 2.4 Triệu | — |
Hồ Đại Lải | 47 | 1.6 Triệu | — |
Hồ Ba Bể | 233 | 5.5 Triệu | — |
Hòa Bình | 70 | 2.4 Triệu | — |
Hải Tiến | 305 | 4.0 Triệu | — |
Hải Phòng | 124 | 3.0 Triệu | — |
Hải Hòa | 199 | 4.5 Triệu | — |
Hải Dương | 76 | 2.5 Triệu | — |
Hà Tĩnh | 351 | 7.5 Triệu | — |
Hà Nam | 54 | 2.0 Triệu | — |
Hạ Long | 159 | 3.7 Triệu | — |
Hà Giang | 284 | 5.8 Triệu | — |
Đồng Mô | 45 | 1.7 Triệu | — |
Điện Biên | 451 | 8.0 Triệu | — |
Đền Cửa Ông | 214 | 4.5 Triệu | — |
Chùa Keo | 108 | 2.8 Triệu | — |
Chùa Hương | — | 2.1 Triệu | — |
Chùa Cái Bầu | 95 | 5.0 Triệu | — |
Chùa Ba Vàng | 139 | 3.2 Triệu | — |
Chợ Viềng | 97 | 2.5 Triệu | — |
Cửa Lò | 288 | 6.5 Triệu | — |
Cửa Khẩu Móng Cái | 318 | 6.5 Triệu | — |
Cúc Phương | 127 | 2.5 Triệu | — |
Của Khẩu Tân Thanh | 193 | 4.5 Triệu | — |
Côn Sơn Kiếp Bạc | 83 | 2.5 Triệu | — |
Cô Tô | — | 6.0 Triệu | — |
Cố Đô Hoa Lư | 91 | 2.0 Triệu | — |
Cát Bà | — | 24.0 Triệu | — |
Cao Bằng | 281 | 6.0 Triệu | — |
Cảng Cái Rồng | 212 | 5.5 Triệu | — |
Biển Thịnh Long | 139 | 3.0 Triệu | — |
Biển Hải Hậu | 127 | 3.0 Triệu | — |
Biển Đồng Châu | 134 | 3.0 Triệu | — |
Biển Đồ Sơn | 122 | 3.5 Triệu | — |
Bến En | 206 | 6.0 Triệu | — |
Bến Bính | 116 | 5.8 Triệu | — |
Bắc Ninh | 40 | 1.8 Triệu | — |
Bắc Kạn | 190 | 5.0 Triệu | — |
Bắc Giang | 66,5 | 2.2 Triệu | — |
Bái Đính | — | 2.0 Triệu | — |
Bãi Cháy | 160 | 3.5 Triệu | — |
Ba Vì | 53,8 | 1.8 Triệu | — |
Sóc Sơn | 65 | 1.7 Triệu | — |
Đền Hùng | 110 | 3.0 Triệu | — |
Một số lưu ý khi thuê xe đi tỉnh và các điểm
– Bảng giá trên đã bao gồm: Xăng dầu, cầu phà, lương lái xe
– Không bao gồm: Thuế VAT, vé cao tốc, chi phí ăn ngủ của lái xe (nếu qua đêm)
– Giá xe dcar giường nằm, xe khách, solati dcar 12 chỗ hạng thương gia, ford dcar… sẽ có giá khác so với các loại xe thường.
Tùy vào cung đường mà xa gần khác nhau, giá thuê xe 16 chỗ ở Hà Nội sẽ tùy thuộc vào số ngày, km. Ví dụ 1 ngày trọn gói; 2 ngày 1 đêm; 3 ngày 2 đêm; 4 ngày… hãy liên hệ để được biết giá chính xác.
Các bước hướng dẫn đặt xe
Bước 1: Nhấc máy và gọi đến số Hotline 0912.05.6767, nhân viên tư vấn sẽ lắng nghe về kế hoạch chuyến đi, góp ý về lộ trình, đề xuất phương án và báo giá chính xác nhất tại thời điểm bạn cần đặt xe Bước 2: Qua xem xe trực tiếp kết hợp thăm quan văn phòng, chúng tôi luôn khuyến khích đến trực tiếp văn phòng qua địa chỉ số 02 Thanh Yên – Hoàn Kiếm – Hà Nội Bước 3: Hoàn thiện các bước đặt xe, ký hợp đồng và thanh toán sau khi kết thúc hành trình. 100% khách hàng được sử dụng dòng xe đời mới 2019, 2020 trở lên.
Cam kết với khách hàng khi sử dụng
Thuê xe HanoiTours là một đơn vị “cho thuê xe 16 chỗ giá rẻ đặt cực nhanh tại hà nội” được khách hàng đánh giá cao và tin tưởng lựa chọn, dưới đây là những cam kết đi đôi với thực hiện mà chúng tôi đang áp dụng:
- Luôn tự hào vì có đội ngũ lái xe dày dạn kinh nghiệm, yêu nghề, yêu bản thân.
- Giá luôn cạnh tranh, có mức giá phù hợp cho nhiều khách hàng.
- Những dòng xe đời mới được trang bị đầy đủ hệ thống nội thất hiện đại.
- Chủng loại xe đa dạng, hỗ trợ 24/24 h.
- Thủ tục thuê xe đơn giản, các điều khoản được quy định rõ ràng, minh bạch.
Đối với các khách hàng thân thiết sẽ không cần đặt cọc, khoản phí thanh toán cho lái xe sau khi kết thúc chuyến đi nhưng cần chắc chắn để tránh trường hợp hủy lịch, như vậy sẽ ảnh hưởng đến công ty.Trên đây là bài viết chi tiết về xe 16 chỗ hiện nay mà Dichvuthuexe.com.vn đã cập nhật đầy đủ, chi tiết. Hy vọng rằng, bạn và gia đình sẽ có nhiều chuyến đi thú vị, bổ ích với các dòng xe siêu chất lượng này. Nếu cần thuê xe 16 chỗ hà nội có lái giá rẻ, hãy liên hệ ngay để có chuyến đi đầy trọn vẹn nhé! Chúc bạn có thật nhiều điều thú vị, hạnh phúc sau các chuyến du lịch ./.
Cho Thuê Xe –
Giá thuê xe 16 chỗ có người lái HanoiTours xin trân trọng gửi tới khách hàng bảng giá thuê xe 16 chỗ tại Hà Nội để tham khảo, để biết được chính xác mức phí thuê xe cho các lộ trình khác nhau quý khách vui lòng quý khách liên hệ hotline: 0912.05.67.67 để nhận được tư vấn và giá thuê xe tốt nhất tại thời điểm hiện tại